CMI Vietnam cập nhật thông tin học bổng trường University of Wollongong (UOW) và UOW College như sau:
Xếp hạng 185 thế giới và top 10 tại Úc (QS rankings 2023), UOW tự hào là một trường Đại học trẻ trung năng động, có chất lượng sinh viên ra trường cao, đứng số 1 tại Úc về sự hài lòng của nhà tuyển dụng (QILT 2022).
UOW/UOWC tiếp tục giữ chương trình học bổng cho các kì nhập học còn lại trong năm 2022 với những giá trị rất hấp dẫn như sau:
- University of Wollongongong:
– Country bursary 20% học phí cho toàn khoá học cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ (coursework) đối với sinh viên quốc tịch Việt Nam đạt yêu cầu đầu vào của khoá học, HOẶC
– Excellence scholarship 30% học phí toàn khoá học cho các chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ (coursework) cho sinh viên có điểm học tập GPA cao: 8.5 Y12 THPT chuyên hoặc 9.0 Y12 THPT tiêu chuẩn
– Lưu ý: Sinh viên không được cộng gộp Country bursary và Excellence scholarship.
- University of Wollongong College
– Giảm trừ học phí khoá tiếng Anh học thuật từ 540AUD/week còn 340AUD/week
– Country bursary 25% học phí khoá Foundation/Diploma đối với sinh viên quốc tịch Việt Nam đạt yêu cầu đầu vào của khoá học, HOẶC
– Merit-based scholarship 50% học phí khoá Foundation/Diploma đối với sinh viên quốc tịch Việt Nam có GPA tốt: 7.5 Y11; 7.0 Y12 THPT chuyên hoặc 7.5 THPT tiêu chuẩn.
– Lưu ý: Sinh viên không được cộng gộp Country bursary và Merit-based scholarship.
– Khi chuyển tiếp từ UOWC lên UOW, sinh viên tiếp tục có Country bursary (thể hiện ngay trên package offer) hoặc Excellence Scholarship (xét sau) tuỳ vào kết quả học tập ở college.
Học phí 2022 của một số khoá học:
Khoá học | Học phí | Giá trị học bổng cao nhất | Học phí sau khi trừ học bổng cao nhất |
Diploma of Business (2 Session) | $26,640 | $13,320 (-50%) | $13,320 |
Diploma of Engineering (2 Session) | $24,960 | $12,480 (-50%) | $12,480 |
Diploma of Information Technology (2 Session) | $25,680 | $12,840 (-50%) | $12,840 |
Foundation Studies Program (2 Session) | $22,320 | $11,160 (-50%) | $11,160 |
Bachelor of Business | $30,240 | $9,072 (-30%) | $21,168 |
Bachelor of Engineering (Honors) | $37,536 | $11,260 (-30%) | $26,276 |
Bachelor of Computer Science | $33,840 | $10,152 (-30%) | $23,688 |
Bachelor of Communication Media | $28,176 | $8,452 (-30%) | $19,724 |
Master of Business | $35,316 | $10,594 (-30%) | $24,722 |
Master of Computer Science | $34,368 | $10,310 (-30%) | $24,058 |
Nếu cần hỗ trợ thêm thông tin, anh chị vui lòng liên lạc lại với CMI Vietnam để được tư vấn cụ thể.